Characters remaining: 500/500
Translation

giang hồ

Academic
Friendly

Từ "giang hồ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Chúng tôi đã một chuyến đi thú vị đến giang hồ miền Bắc."
  • Câu nâng cao: "Những người nghệ sĩ thường tìm đến giang hồ để vẫy vùng sáng tạo, thoát khỏi những áp lực của cuộc sống thường nhật."
Biến thể từ liên quan:
  • Giang hồ có thể được dùng trong cụm từ: "cuộc sống giang hồ," ám chỉ đến lối sống tự do, không ràng buộc.
  • Từ đồng nghĩa: "lang thang," "phiêu bạt," thường chỉ những người không nơi trú cố định.
  • Từ gần giống: "phong trần," cũng chỉ những người sống phiêu bạt nhưng phần lãng mạn hơn.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "giang hồ," cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh sự hiểu lầm về ý nghĩa. Trong một số trường hợp, có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về những người sống ngoài vòng pháp luật.
  1. tt (H. giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang Ngũ-hồ những nơi xưa kia nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh) 1. Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng: Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (K) 2. Nói người đàn bà quen thói giăng hoa: Trai tứ chiếng, gái giang hồ (tng), Vui cái kiếp giang hồ hỡi chị em ơi (cd).

Similar Spellings

Words Containing "giang hồ"

Comments and discussion on the word "giang hồ"